Thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất sử dụng cho kinh tế trang trại In
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
Thứ hai, 21 Tháng 2 2011 00:45

a) Trình tự thực hiện:

- Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giờ hành chính;

- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, nộp hồ sơ tại Tổ một cửa liên thông (MCLT) thuộc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Sau khi nhận kết quả từ Tổ MCLT cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (QSDĐ) của người sử dụng đất.

- Một trong các loại giấy tờ về QSDĐ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có).

- Văn bản ủy quyền cấp giấy chứng nhận QSDĐ (nếu có).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

d) Thời hạn giải quyết: 40 ngày kể từ ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Tại cấp huyện: 15 ngày;

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 25 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân, hộ gia đình.

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:  Ủy ban nhân dân xã, thị trấn.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên - Môi trường, Văn phòng đăng ký QSDĐ cấp huyện.

g) Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

h) Phí, lệ phí:

* Phí thẩm định cấp quyền sử đụng đất:

- Diện tích đất dư­ới 2.000m2, mức thu: 200.000đ/Hồ sơ.

- Diện tích đất từ 2.000m2 đến d­ưới 5.000m2, mức thu: 300.000đ/Hồ sơ.

- Diện tích đất từ 5.000m2 đến dư­ới l0.000m2, mức thu: 400.000đ/Hồ sơ.

- Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2, mức thu: 500.000đ/Hồ sơ.

- Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên, mức thu: 600.000đ/Hồ sơ.

* Lệ phí địa chính: 10.000đ/trường hợp.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận QSDĐ của người sử dụng đất (Mẫu số 04a/ĐK, Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường).

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

- Nghị quyết số 01/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2008 về phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 116/2004/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2004 về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

- Quyết định số 1320/2005/QĐ-UBND ngày 31/3/2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, đất nông nghiệp; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN   QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Kính gửi: UBND.........................................................

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI         NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

........Giờ......phút, ngày........../......../........

Quyển số........, Số thứ  tự....................

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT*

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

 1.1. Tên người sử dụng đất (viết chữ in hoa):...............................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

 1.2. Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 2.1. Thửa đất số:...............................................................; 2.2. Tờ bản đồ số:.............................;

 2.3. Địa chỉ tại:...............................................................................................................................

 2.4. Diện tích:.................................m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung:.......................m2

                                                                                                 + Sử dụng riêng:........................m2

 2.5. Mục đích sử dụng đất:..............................................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất:.................

 2.7. Nguồn gốc sử dụng đất:..........................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

3. Tài sản gắn liền với đất:

 3.1. Loại tài sản (ghi loại nhà hoặc loại công trình, loại cây):...................................................;

 3.2. Diện tích chiếm đất (ghi xây dựng của nhà, công trình hoặc diện tích có cây):............m2;

 3.3. Thông tin khác (đối với nhà) gồm: Số tầng:........................; Kết cấu:.................................;

         Đối với căn hộ chung cư gồm: Căn hộ số:........................., tầng số:.............., diện tích sử  dụng:..............................m2;

 

4. Những giấy tờ nộp kèm theo:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

 

5. Nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính:..............................................................

 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

 

....................., ngày.........tháng........năm..........

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

 

 


Newer news items:
Older news items: