Thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn (Đăng ký đất đai ban đầu đối với trường hợp đang sử dụng đất mà chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất PDF. In Email
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
Thứ hai, 21 Tháng 2 2011 00:50

a) Trình tự thực hiện:

- Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giờ hành chính;

- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, nộp hồ sơ tại Tổ một cửa liên thông (MCLT) thuộc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện;

- Sau khi nhận kết quả từ Tổ MCLT cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình.

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (mẫu số 04/ĐK) của người sử dụng đất;

+ Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai (các loại giấy tờ cụ thể tại mục I, II Phụ lục I đính

+ Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy chứng nhận QSDĐ (nếu có);

+ Hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm:

• Tờ khai tiền sử dụng đất (2 bản): mẫu số 01- 05/TSDĐ.

• Tờ khai tiền thuê đất (2 bản): mẫu số 01- 05/TTĐ

• Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (2 bản): mẫu số 01- 05/LPTB.

• Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất (2 bản): mẫu số 01- 05/CQSDĐ.

• Tờ khai xây dựng nhà để tính lệ phí trước bạ (nếu thửa đất có nhà ở gắn liền với đất ở, theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-UB ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

d) Thời hạn giải quyết: 58 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Tại cấp huyện: 33 ngày;

- Tại Ủy ban nhân dân cấp xã: 25 ngày.

đ) Đối tượng thực hiện: Cá nhân, hộ gia đình.

e) Cơ quan thực hiện:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, thị trấn.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên- Môi trường, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, Chi cục Thuế.

g) Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

h) Lệ phí:

- Phí thẩm định cấp quyền sử đụng đất:

+ Đất thuộc nội thị trấn: 300.000đ/hồ sơ.

+ Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng: 200.000đ/hồ sơ.

+ Đất thuộc các xã khu vực miền núi: 100.000đ/hồ sơ.

- Lệ phí địa chính: 10.000 đ/trường hợp.

- Lệ phí trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 5.000 đồng/lần.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (mẫu số 04/ĐK, Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường).

- Tờ khai tiền sử dụng đất: mẫu số 01- 05/TSDĐ.

- Tờ khai tiền thuê đất: mẫu số 01- 05/TTĐ.

- Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất: mẫu số 01- 05/LPTB.

- Tờ khai thuế chuyển quyền sử dụng đất: mẫu số 01- 05/CQSDĐ.

- Tờ khai xây dựng nhà để tính lệ phí trước bạ.

k) Yêu cầu, điều kiện: Không.

l) Căn cứ pháp lý chủ yếu:

- Luật Đất đai năm 2003;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

- Thông tư số 06/2007/TT-BTNMT ngày 15 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ;

- Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;

- Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;

- Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ;

- Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

- Quyết định số 116/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;

- Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

- Quyết định số 30/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2005 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, đất nông nghiệp; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Kính gửi: UBND.........................................................

Mẫu số 04/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI

NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

........Giờ......phút, ngày........./........./........

Quyển số........, Số  thứ tự..............

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT*

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất:

 1.1. Tên người sử dụng đất (viết chữ in hoa):...............................................................................

..........................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ (hộ gia đình, cá nhân ghi địa chỉ đăng ký hộ khẩu, tổ chức ghi địa chỉ trụ sở):

..........................................................................................................................................................

2. Thửa đất xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

 2.1. Thửa đất số:...............................................................; 2.2. Tờ bản đồ số:.............................;

 2.3. Địa chỉ tại:...............................................................................................................................

 2.4. Diện tích:.................................m2; Hình thức sử dụng: + Sử dụng chung:.......................m2

                                                                                                 + Sử dụng riêng:........................m2

 2.5. Mục đích sử dụng đất:..............................................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất:.................

 2.7. Nguồn gốc sử dụng đất:..........................................................................................................

..........................................................................................................................................................

3. Tài sản gắn liền với đất:

 3.1. Loại nhà hoặc loại công trình xây dựng:..............................................................................;

        Diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất của nhà hoặc công trình):...............................m2;

 3.2. Cây rừng, cây lâu năm: a) Loại cây:........................; Diện tích có cây:...............................

4. Những giấy tờ nộp kèm theo:

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

 

....................., ngày.........tháng........năm..........

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

- Nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất:................................................................................;

- Tình trạng tranh chấp, khiếu nại về đất đai:........................................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất:..............................................................................

 

     Ngày......tháng.......năm                                                    Ngày..........tháng.........năm.........

         Cán bộ địa chính                                                                  TM. Ủy ban nhân dân

        (Ký, ghi rõ họ, tên)                                                                       Chủ tịch

                                                                                                      (Ký tên, đóng dấu)

III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

 

  Ngày...........tháng........năm.........                                 Ngày.......tháng.......năm............

       Người thẩm tra hồ sơ                         Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

           (Ký, ghi rõ họ, tên )                                                     (Ký tên, đóng dấu)

IV. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

(Thuộc Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

                   Ngày........tháng.........năm........

                         Thủ trưởng cơ quan

                            (Ký tên, đóng dấu)

 

* Hướng dẫn viết đơn:

- Tên người sử dụng đất: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữHộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của hai vợ chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.

 - Điểm 2.5 ghi mục đích sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan có thẩm quyền cấp; trường hợp không có quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thì ghi theo hiện trạng đang sử dụng;

- Điểm 2.6 ghi thời hạn sử dụng đất theo quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).Trường hợp sử dụng đất có thời hạn phải ghi rõ “ngày tháng nămhết hạn sử dụng, nếu sử dụng ổn định lâu dài thì ghiLâu dài”;

- Điểm 2.7 ghi nguồn gốc sử dụng đất như sau: nếu được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thì ghi “Đất giao có thu tiền”, nếu không thu tiền thì ghi “Đất giao không thu tiền”, nếu được Nhà nước cho thuê đất thì ghi “Đất thuê trả tiền hàng nămhoặcất thuê trả tiền một lần"; trường hợp nhận chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, được tặng cho hoặc nguồn gốc khác thì ghi cụ thể nguồn gốc đó và thời điểm bắt đầu sử dụng đất.

 

Mẫu số 01-05/TSDĐ

                                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ): 

     Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:

     ......................................................................................................................................................

     Điện thoại liên hệ (nếu có):....................................................................................................................

2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai), gồm:

     ......................................................................................................................................................

     ......................................................................................................................................................

3.  Đặc điểm thửa đất:...................................................................................................................

    3.1. Địa điểm (địa chỉ):...........................................................................................................................

     3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):                                                          

     3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng: ..................................................................

     3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:.......................................................................

     3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: Ngày ........... tháng ............ năm ..............

     3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: 

4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):

     4.1. Đất ở tại nông thôn:

     a. Trong hạn mức công nhận đất ở:  

     b. Trên hạn mức công nhận đất ở:  

     4.2. Đất ở tại đô thị:

     a. Diện tích sử dụng riêng:                                                                                                          

b. Diện tích sử dụng chung: .......................................................................................................

     4.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh, dịch vụ:  

     4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối:  

5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có):

     5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:   .........................................................

     5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):    ....................................................

5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại điều 12 và điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ):                                    

6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước:                                                                            

...........................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật./.

 

 

Ngày…………..tháng…………năm………

NGƯỜI KÊ KHAI

Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

 

 

Mẫu số 01-05/TTĐ

                             CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 


TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT

 

1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất:..........................................................................

     1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất:............................................................................

     ......................................................................................................................................................

     1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):................................................................................................

     1.3. Ngành nghề kinh doanh:.......................................................................................................

     ..................................................................................................................................................................

2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:

     2.1. Quyết định số:....................... ngày..... tháng...... năm............... của...................................

     2.2. Hợp đồng thuê đất số:.......... ngày..... tháng...... năm...............

3.  Đặc điểm thửa đất thuê:..........................................................................................................

    3.1. Địa điểm (địa chỉ):...........................................................................................................................

     3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):                                                          

     3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:.................................................................................................           

     3.4. Diện tích:..........................................................................................................................................

     3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng)...........................................................................................                 

4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2):

    4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:...........................................................

     4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê:.................................................................

     4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:..........................................

     4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp:..............................................................

5. Thời gian thuê đất......................................................................................................................

6. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có):

     6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất:......................................................................................

     6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có):....................................................................................

6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm)................................

...................................................................................................................................................................

7. Hình thức nộp tiền thuê đất:

     7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê:.....................................................................................

     7.2. Nộp hàng năm:......................................................................................................................

8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước):

.......................................................................................................................................................................

Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật./.

 

 

Ngày…………..tháng…………năm 200………

NGƯỜI KÊ KHAI

Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

 

Mẫu số 01-05/CQSDĐ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                         

TỜ KHAI THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Áp dụng đối với tổ chức không kinh doanh; hộ gia đình, cá nhân)

                                                                                                          

1. Tên tổ chức, cá nhân chuyển quyền sử dụng đất:...........................................................

......................................................................................................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

2. Tên tổ chức, cá nhân nhận quyền sử dụng đất:................................................................

......................................................................................................................................................

Địa chỉ:........................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

3. Họ, tên người kê khai nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất:.........................................

3.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền:..........................................................................................

......................................................................................................................................................

3.2. Điện thoại liên hệ (nếu có).................................................................................................

......................................................................................................................................................

4. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất: làm tại:..................................................

ngày……….tháng………năm……….và đã được Công chứng chứng nhận hoặc UBND xã (phường, thị trấn) chứng thực ngày…………..tháng………...năm.............................................................................

5. Các giấy tờ về quyền sử dụng đất (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai):         

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

6. Đặc điểm thửa đất chuyển quyền sử dụng:

6.1. Địa chỉ thửa đất:..................................................................................................................

6.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.........................................................

6.3. Loại đất:...............................................................................................................................

6.4. Diện tích (m2):....................................................................................................................

6.5. Giá trị đất chuyển quyền sử dụng (đồng):.........................................................................

7. Các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp hoặc thuộc đối tượng miễn, giảm thuế CQSDĐ kèm theo, gồm:

-....................................................................................................................................................

-....................................................................................................................................................

-....................................................................................................................................................

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật./.

 

 

Ngày…………tháng……..năm…………..

NGƯỜI KHAI

Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

  

Mẫu số 01-05/LPTB

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ ĐẤT

 

I. TÊN CHỦ SỞ HỮU, SỬ DỤNG NHÀ ĐẤT:..........................................................................

1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB:....................................................................................................            

.......................................................................................................................................................................             .......................................................................................................................................................................             ...........................................................................................................................................................

2. Điện thoại liên hệ (nếu có):   ......................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:...............................................................................................................................................

1.1 Địa chỉ thửa đất:

1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):...........................................................................

1.3. Mục đích sử dụng đất:  .............................................................................................................

1.4. Diện tích (m2):..........................................................................................................................

1.5. Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, nhận tặng cho):                                          .................................................................................................................

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ:  ............................................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày............. tháng          năm...............................

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):................................................................................

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:................................. Loại nhà:

2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng)..............................................................................................

2.3. Nguồn gốc nhà: ........................................................................................................................

a) Tự xây dựng:.................................................................................................................................

    Năm hoàn công (hoăc năm bắt đầu sử dụng nhà):..................................................................................

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:..............................................................................................................

    Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ngày... tháng... năm....................................................

2.4. Giá trị nhà (đồng):....................................................................................................................

3. Tổng giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):

...........................................................................................................................................................

4. Tài sản thuộc diện không phải nộp lệ phí trước bạ (lý do):  ....................................................

5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

-..........................................................................................................................................................

-......................................................................................................................................................................

 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật./.

 

                                                                 Ngày……tháng…… năm……

                                                              CHỦ TÀI SẢN

Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                       

TỜ KHAI XÂY DỰNG NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

1- Họ tên chủ sở hữu nhà:   ..........................................................................................................

2- Địa chỉ cư trú: ..........................................................................................................................

3- Kê khai căn nhà xây dựng tại:.................................................................................................

3.1- Phần kê khai nhà cấp 4:

Nhà........... tầng; Tường: gạch dày 100 – 200 ¨, ván ¨; Cửa:   ; Mái:..............

Mặt tiền nhà ốp lát: có ¨, không ¨; Hệ thống thiết bị vệ sinh: tốt ¨, bình thường    ¨;

Trần nhà: có ¨, không ¨; Trụ BTCT: có ¨,     không: ¨

3.2- Nhà............ tầng, tường dày 100-200, sàn: , nền:...... , mái:.........................

3.3- Nhà............ tầng, tường dày 100-200, sàn: , nền:...... , mái:.........................

3.4- Nhà............ tầng, tường dày 100-200, sàn: , nền:...... , mái:.........................

Tôi cam đoan những lời kê khai trên đây là đúng sự thật.

 

Nha Trang, ngày........... tháng............ năm 200       

                                                           Người kê khai (ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 


PHẦN KIỂM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QSD ĐẤT

 

Tôi tên:                                                                              là CBCC thụ lý, kiểm tra xác định:

Tổng diện tích đất:................. m2 (trong đó có:                m2 thuộc khu quy hoạch phải thu hồi đất – loại đất:                            ) diện tích sử dụng chung:                     m2

Diện tích xây dựng:............... m2Diện tích sàn:................................................................ m2.

1/ Cấu trúc nhà xây dựng:

+ Nhà: 01 tầng; Tường: gạch ¨ , ván ¨  ; Cửa: gỗ ¨ , sắt ¨  , nhôm ¨ ; Mái:..................... ;

Mặt tiền nhà BTCT:       có ¨ , không ¨;      Ốp lát: có ¨ ,    không ¨ ;   Hệ thống thiết bị vệ sinh: tốt ¨ bình thường  ¨; Diện tích xây dựng:            m2; Chất lượng:........ %.

Nếu nhà tạm thì ghi rõ nhà tạm:......................... , diện tích:................................... m2.

+ Nhà:................ tầng, sàn:........... , mái................... , DT sàn:.............. m2, chất lượng:........ %.

+ Nhà:................ tầng, sàn:........... , mái................... , DT sàn:.............. m2, chất lượng:........ %.

+ Nhà:................ tầng, sàn:........... , mái................... , DT sàn:.............. m2, chất lượng:........ %.

2/ Đất: Thuộc đường loại:........... , vị trí:................ , hệ số:................. , hệ số tiếp giáp:.............

3/ Hệ số Kmđ: Diện tích:........... m2, hệ số: ..................... ; Diện tích:................. , hệ số: 0,9;

Diện tích:...................................... m2, hệ số¨0,7.

Tôi đã kiểm tra xác định và chịu trách nhiệm số liệu nói trên là đúng./.

Cán bộ kiểm tra (ký và ghi rõ họ tên)

 


Newer news items:
Older news items:

 

Tin tức xem nhiều

Thông tin cần biết



Hồ sơ

Ý kiến - Hỏi đáp


Video Clip

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.

PLAYLIST 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7

Khách trực tuyến

Hiện có 7 khách Trực tuyến